lấy nguồn từ Queensland University of Technology
(QUT, CRICOS 00213J)
Ngành nghề định cư
- Architect (232111)
- Landscape architect (232112)
- Naval architect (233916)
- Architectural draftsperson (312111)
- Architectural, building & surveying technician nec (312199)
Thời gian nhập học
- Học kì I (tháng 2)
Điều kiện tiếng Anh đầu vào
- IELTS 6.5 – 7.0
- TOEFL iBT 90 (20 cho mỗi band)
Điều kiện học vấn đầu vào
- Chương trình Cử nhân: cần bằng tốt nhiệp Trung học, Foundation hoặc Diploma
- Chương trình Thạc sĩ: cần bằng Cử nhân và một số trường đại học sẽ đòi hỏi kinh nghiệm làm việc và hồ sơ việc làm
Danh sách môn học
- Architecture theory
- Architecture design
- Intergrated technologies
- Architecture Visualisation
- Culture and Place
- Architecture in the 20th century
- Architecture in the 20th century
- Architecture and the City
Chương trình liên thông
Diploma of Building Deisgn tại một cao đẳng hoặc trường nghề TAFE trong 1-2 năm và chuyển tiếp lên đại học năm thứ 2
Du học Úc ngành Kiến trúc sư
THẨM ĐỊNH TAY NGHỀ
Thẩm định tay nghề sẽ được đánh giá bởi:
- AACA (232111)
- VET ASSESS (232112, 312222, 312199)
- EA (233916)
BẬC HỌC
Foundation + Cử nhân + Thạc sỹ
Diploma + Cử nhân + Thạc sỹ
Cử nhân + Thạc sĩ
THỊ THỰC
Dựa theo dữ liệu từ www.payscale.com
Danh sách Trường cho cấp Cử nhân
QLD | QUT, UQ, Griffith, Bond University |
VIC | Monash University, RMIT, Deakin University, Swinburne University |
NSW | UNSW, UTS, University of Newcastle |
SA | University of South Australia, Flinders University, The University of Adelaide |
WA | UWA, Curtin University |
ACT | University of Canberra |
TAS | UTAS |
NT | Charles Darwin University |
Danh sách Trường cho cấp Thạc sĩ
QLD | QUT, UQ, Bond University, GU |
VIC | Monash University, RMIT, Deakin University |
NSW | UNSW, UTS |
SA | University of South Australia |
WA | UWA, Curtin University |
ACT | University of Canberra |
TAS | UTAS |
Tăng trưởng với Tỉ lệ
7.6%
trong 5 năm
Dựa theo dữ liệu từ www.joboutlook.com.au