KHOA HỌC Y TẾ (MEDICAL SCIENCE)

Nộp vào ngành này Tư vấn Trực tuyến

lầy nguồn từ Queensland University of Technology
(QUT, CRICOS 00213J)

Chức vụ nghề nghiệp
  • Nhà khoa học y tế trong chuyên khoa lâm sàng (Medical Scientist in specialist clinical practice)
  • Kĩ sư Y sinh (Biomedical Engineer)
  • Chuyên viên Công nghệ sinh học (Biotechnologist)
  • Chuyên viên Vi sinh vật (Microbiologist)
  • Pharmacist (Dược sĩ)
Thời gian nhập học
  • Học kì I (tháng 2)
  • Học kì II (tháng 7)
Điều kiện tiếng Anh đầu vào
  • IELTS 6.0 – 6.5
  • TOEFL iBT 90 – 100 (20 – 22 cho mỗi band)
Điều kiện học vấn đầu vào
  • Chương trình Cử nhân: Tốt nhiệp Trung Học hoặc Foundation
  • Chương trình Thạc sĩ: Bằng Cử nhân
Danh sách môn học
  • Hoá học (Chemistry)
  • Phân tích Dữ liệu y sinh (Biomedical Data Analysis)
  • Tế bào (Cells)
  • Mô và Sự điều tiết (Tissues and Regulation)
  • Vi trùng học (Microbiology)
  • Miễn dịch học (Immunology)
  • Bệnh truyền nhiễm (Infectious Disease)
  • Sinh lí học (Physiological Sciences)
Môn học điều kiện
  • Toán, Lý, Hoá, Sinh

Nộp vào ngành này Tư vấn Trực tuyến

Du học Úc ngành Khoa học Y tế

Bậc học
Cử nhân : 3 Năm
Foundation (1 Năm) + Cử nhân (3 Năm) : 4 Năm
Thạc sĩ : 2 Năm
Thị thực

Dựa theo dữ liệu từ  www.payscale.com

Bachelor (Undergraduate) School List

QLD QUT, UQ, Griffith University, Bond University
VIC Monash University, RMIT, Victoria University, La Trobe University
NSW UNSW, Macquarie University, UTS, University of Newcastle, Charles Sturt University, UWS, UOW
SA University of South Australia, Flinders University
WA Curtin University, ECU, Murdoch University
ACT ANU, University of Canberra
TAS UTAS
NT Charles Darwin University

 

Master (Postgraduate) School List

QLD UQ, Griffith University, JCU
VIC Monash University, RMIT
WA UWA, Curtin University
TAS UTAS

Nhu cầu tăng trưởng Tăng trưởng với tỉ lệ
51.5%
trong 5 năm cho ngành Dược sĩ

Dựa theo dữ liệu từ www.joboutlook.com.au